Thực đơn
Rafael_Nadal Các số liệu thống kêGiải đấu | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Vô địch | Thắng–Thua | %Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc Mở rộng | A | V3 | V4 | A | TK | BK | VĐ | TK | TK | CK | A | CK | TK | V1 | CK | TK | CK | 1 / 14 | 61–13 | 82% |
Pháp Mở rộng | A | A | VĐ | VĐ | VĐ | VĐ | V4 | VĐ | VĐ | VĐ | VĐ | VĐ | TK | V3 | VĐ | VĐ | VĐ | 12 / 15 | 93–2 | 98% |
Wimbledon | V3 | A | V2 | CK | CK | VĐ | A | VĐ | CK | V2 | V1 | V4 | V2 | A | V4 | BK | BK | 2 / 14 | 53–12 | 82% |
Mỹ Mở rộng | V2 | V2 | V3 | TK | V4 | BK | BK | VĐ | CK | A | VĐ | A | V3 | V4 | VĐ | BK | VĐ | 4 / 15 | 64–11 | 85% |
Thắng–Thua | 3–2 | 3–2 | 13–3 | 17–2 | 20–3 | 24–2 | 15–2 | 25–1 | 23–3 | 14–2 | 14–1 | 16–2 | 11–4 | 5–2 | 23–2 | 21–3 | 24–2 | 19 / 58 | 271–38 | 88% |
Năm | Giải đấu | Đối thủ ở chung kết | Kết quả trận chung kết |
---|---|---|---|
2005 | Pháp Mở rộng | Mariano Puerta | 6–7, 6–3, 6–1, 7–5 |
2006 | Pháp Mở rộng (2) | Roger Federer | 1–6, 6–1, 6–4, 7–6 |
2007 | Pháp Mở rộng (3) | Roger Federer | 6–3, 4–6, 6–3, 6–4 |
2008 | Pháp Mở rộng (4) | Roger Federer | 6–1,6-3, 6–0 |
2008 | Wimbledon (1) | Roger Federer | 6-4, 6-4, 6-7(5), 6-7(8), 9-7 |
2009 | Úc Mở rộng (1) | Roger Federer | 7–5, 3–6, 7–6(3), 3–6, 6–2 |
2010 | Pháp Mở rộng (5) | Robin Söderling | 6-4 6-2 6-4 |
2010 | Wimbledon (2) | Tomas Berdych | 6-3, 7-5, 6-4 |
2010 | Mỹ Mở rộng | Novak Djokovic | 6-4, 5-7, 6-4, 6-2 |
2011 | Pháp Mở rộng (6) | Roger Federer | 7–5, 7–6(3), 5–7, 6–1 |
2012 | Pháp Mở rộng (7) | Novak Djokovic | 6–4, 6–3, 2–6, 7–5 |
2013 | Pháp Mở rộng (8) | David Ferrer | 6–3, 6–2, 6–3 |
2013 | Mỹ Mở rộng (2) | Novak Djokovic | 6-2, 3-6, 6-4, 6-1 |
2014 | Pháp Mở rộng (9) | Novak Djokovic | 3-6, 7-5, 6-2, 6-4 |
2017 | Pháp Mở rộng (10) | Stan Wawrinka | 6-2, 6-3, 6-2 |
2017 | Mỹ Mở rộng (3) | Kevin Anderson | 6-3, 6-3, 6-4 |
2018 | Pháp Mở rộng (11) | Dominic Thiem | 6-4, 6-3, 6-2 |
2019 | Pháp Mở rộng (12) | Dominic Thiem | 6-3, 5-7, 6-1, 6-1 |
2019 | Mỹ Mở rộng (4) | Daniil Medvedev | 7-5, 6-3, 5-7, 4-6, 6-4 |
Năm | Giải đấu | Đối thủ ở chung kết | Kết quả trận chung kết |
---|---|---|---|
2006 | Wimbledon | Roger Federer | 6–0, 7–6, 6–7, 6–3 |
2007 | Wimbledon (2) | Roger Federer | 7–6, 4–6, 7–6, 2–6, 6–2 |
2011 | Wimbledon (3) | Novak Djokovic | 6-3, 6-1, 1-6, 6-4 |
2011 | Mỹ Mở rộng | Novak Djokovic | 6–2, 6–4, 6-7, 6-1 |
2012 | Úc Mở rộng | Novak Djokovic | 7-5, 4-6, 2-6, 7-6, 5-7 |
2014 | Úc Mở rộng | Stanislas Wawrinka | 6-3, 6-2, 3-6, 6-3. |
2017 | Úc Mở rộng | Roger Federer | 6-4, 3-6, 6-1, 3-6, 6-3. |
2019 | Úc Mở rộng | Novak Djokovic | 3-6, 4-6, 3-6 |
Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả trận chung kết |
---|---|---|---|---|
2010 | Luân Đôn | Cứng (i) | Roger Federer | 3–6, 6–3, 1–6 |
2013 | Luân Đôn | Cứng (i) | Novak Djokovic | 3–6, 4–6 |
Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
2008 | Olympic Bắc Kinh 2008 | Cứng | Fernando González | 6–3, 7–6(2), 6–3 |
No. | Năm | Giải đấu | Đối thủ ở chung kết | Kết quả trận chung kết |
---|---|---|---|---|
1. | 2005 | Monte Carlo | Guillermo Coria | 6–3, 6–1, 0–6, 7–5 |
2. | 2005 | Rome | Guillermo Coria | 6–4, 3–6, 6–3, 4–6, 7–6 |
3. | 2005 | Montréal | Andre Agassi | 6–3, 4–6, 6–2 |
4. | 2005 | Madrid | Ivan Ljubičić | 3–6, 2–6, 6–3, 6–4, 7–6 |
5. | 2006 | Monte Carlo(2) | Roger Federer | 6–2, 6–7, 6–3, 7–6 |
6. | 2006 | Rome(2) | Roger Federer | 6–7, 7–6, 6–4, 2–6, 7–6 |
7. | 2007 | Indian Wells | Novak Djoković | 6–2, 7–5 |
8. | 2007 | Monte Carlo(3) | Roger Federer | 6–4, 6–4 |
9. | 2007 | Rome(3) | Fernando González | 6–2, 6–2 |
10. | 2008 | Monte Carlo(4) | Roger Federer | 7–5, 7–5 |
11. | 2008 | Hamburg | Roger Federer | 7-5, 6-7(3), 6-3 |
12. | 2008 | Canada Masters | Nicolas Kiefer | 6-3, 6-2 |
13. | 2009 | Indian Wells | Andy Murray | 6-1,6-2 |
14. | 2009 | Monte Carlo(5) | Novak Djokovic | 6-3, 2-6, 6-1 |
15. | 2009 | Roma(4) | Novak Djokovic | 7-6, 6-2 |
16. | 2010 | Monte Carlo(6) | Fernando Verdasco | 6-0, 6-1 |
17. | 2010 | Roma(5) | David Ferrer | 7-5, 6-2 |
18. | 2010 | Madrid(2) | Roger Federer | 6-4, 7-6(5) |
19. | 2011 | Monte Carlo(7) | David Ferrer | 6-4, 7-5 |
20. | 2012 | Monte Carlo(8) | Novak Djokovic | 6-3, 6-1 |
21. | 2012 | Roma(6) | Novak Djokovic | 7-5, 6-3 |
22. | 2013 | Indian Wells | Del Potro | 4-6, 6-3, 6-4 |
23. | 2013 | Madrid(3) | Wawrinka | 6-2, 6-4 |
24. | 2013 | Roma(7) | Roger Federer | 6-1, 6-3 |
25. | 2013 | Motreal | Milos Raonic | 6-2, 6-2 |
26. | 2013 | Cincinati | John Isner | 7-6, 7-6 |
27. | 2014 | Madrid(4) | Nishikori Kei | 2-6, 6-4, 3-0 |
28. | 2016 | Monte Carlo(9) | Gael Monfils | 7-5, 5-7, 6-0 |
29. | 2017 | Monte Carlo(10) | Albert Ramos-Vinolas | 6-1, 6-3 |
30. | 2017 | Madrid(5) | Dominic Thiem | 7-6(8), 6-4 |
31 | 2018 | Monte Carlo(11) | Nishikori Kei | 6-3,6-2 |
32 | 2018 | Rome(8) | Alexander Zverev | 6-1, 1-6, 6-3 |
33 | 2018 | Toronto(4) | Stefanos Tsitsipas | 6-2, 7-6} |
34 | 2019 | Rome() | Novak Djokovic | 6-0, 4-6, 6-1 |
35 | 2019 | Montreal | Daniil Medvedev | 6-3, 6-0 |
No. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|
1. | 3 tháng 4 năm 2005 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Roger Federer | 2–6, 6–7(4), 7–6(5), 6–3, 6–1 |
2. | 20 tháng 5 năm 2007 | Hamburg, Đức | Đất nện | Roger Federer | 2–6, 6–2, 6–0 |
3. | 4 tháng 11 năm 2007 | Paris, Pháp | Cứng (i) | David Nalbandian | 6–4, 6–0 |
4. | 6 tháng 4 năm 2008 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Nikolay Davydenko | 6–4, 6–2 |
5. | 17 tháng 5 năm 2009 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Roger Federer | 6–4, 6–4 |
6. | 18 tháng 10 năm 2009 | Thượng Hải, Trung Quốc | Cứng | Nikolay Davydenko | 7-6(3), 6-3 |
7. | 20 tháng 3 năm 2011 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 6–4, 3–6, 2–6 |
8. | 3 tháng 4 năm 2011 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 6–4, 3–6, 6–7(4) |
9. | 8 tháng 5 năm 2011 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Novak Djokovic | 5–7, 4–6 |
10. | 15 tháng 5 năm 2011 | Rome, Ý | Đất nện | Novak Djokovic | 4-6, 4–6 |
11. | 22 tháng 4 năm 2013 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Novak Djokovic | 6-2, 7-6 |
12. | 30 tháng 3 năm 2014 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 3-6, 3-6 |
13. | 18 tháng 5 năm 2014 | Rome, Ý | Đất nện | Novak Djokovic | 6-4, 3–6, 3-6 |
14. | 2 tháng 4 năm 2017 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Roger Federer |
|
|
No. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|
1. | 9 tháng 8 năm 2004 | Sopot, Ba Lan | Đất nện | José Acasuso | 6–3, 6–4 |
2. | 14 tháng 2 năm 2005 | Costa do Sauípe, Brasil | Đất nện | Alberto Martín | 6–0, 6–7(2), 6–1 |
3. | 21 tháng 2 năm 2005 | Acapulco, México | Đất nện | Álbert Montañés | 6–1, 6–0 |
4. | 17 tháng 4 năm 2005 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Guillermo Coria | 6–3, 6–1, 0–6, 7–5 |
5. | 24 tháng 4 năm 2005 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Juan Carlos Ferrero | 6–1, 7–6(4), 6–3 |
6. | 2 tháng 5 năm 2005 | Roma, Ý | Đất nện | Guillermo Coria | 6–4, 3–6, 6–3, 4–6, 7–6(6) |
7. | 5 tháng 6 năm 2005 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Mariano Puerta | 6–7(6), 6–3, 6–1, 7–5 |
8. | 4 tháng 7 năm 2005 | Båstad, Thụy Điển | Đất nện | Tomáš Berdych | 2–6, 6–2, 6–4 |
9. | 18 tháng 7 năm 2005 | Stuttgart, Đức | Đất nện | Gastón Gaudio | 6–3, 6–3, 6–4 |
10. | 14 tháng 8 năm 2005 | Montréal, Canada | Cứng | Andre Agassi | 6–3, 4–6, 6–2 |
11. | 18 tháng 9 năm 2005 | Bắc Kinh, Trung Quốc | Cứng | Guillermo Coria | 5–7, 6–1, 6–2 |
12. | 23 tháng 10 năm 2005 | Madrid, Tây Ban Nha | Cứng (I) | Ivan Ljubičić | 3–6, 2–6, 6–3, 6–4, 7–6(3) |
13. | 4 tháng 3 năm 2006 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Cứng | Roger Federer | 2–6, 6–4, 6–4 |
14. | 23 tháng 4 năm 2006 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Roger Federer | 6–2, 6–7(2), 6–3, 7–6(5) |
15. | 30 tháng 4 năm 2006 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Tommy Robredo | 6–4, 6–4, 6–0 |
16. | 14 tháng 5 năm 2006 | Roma, Ý | Đất nện | Roger Federer | 6–7(0), 7–6(5), 6–4, 2–6, 7–6(5) |
17. | 11 tháng 6 năm 2006 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Roger Federer | 1–6, 6–1, 6–4, 7–6(4) |
18. | 18 tháng 3 năm 2007 | Indian Wells, California, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Đoković | 6–2, 7–5 |
19. | 22 tháng 4 năm 2007 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Roger Federer | 6–4, 6–4 |
20. | 29 tháng 4 năm 2007 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Guillermo Cañas | 6–3, 6–4 |
21. | 13 tháng 5 năm 2007 | Roma, Ý | Đất nện | Fernando González | 6–2, 6–2 |
22. | 10 tháng 6 năm 2007 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Roger Federer | 6–3, 4–6, 6–3, 6–4 |
23. | 22 tháng 7 năm 2007 | Stuttgart, Đức | Đất nện | Stanislas Wawrinka | 6–4, 7–5 |
24. | 27 tháng 4 năm 2008 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Roger Federer | 7–5, 7–5 |
25. | 4 tháng 5 năm 2008 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | David Ferrer | 6–1, 4–6, 6–1 |
26. | 18 tháng 5 năm 2008 | Hamburg, Đức | Đất nện | Roger Federer | 7-5, 6-7(3), 6-3 |
27. | 8 tháng 6 năm 2008 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Roger Federer | 6-1, 6-3, 6-0 |
28. | 15 tháng 6 năm 2008 | London Queen´s Club, Anh | Cỏ | Novak Djokovic | 7-6(5), 7-5 |
29. | 6 tháng 7 năm 2008 | Wimbledon, Anh | Cỏ | Roger Federer | 6-4, 6-4, 6-7(5), 6-7(8), 9-7 |
30. | 27 tháng 7 năm 2008 | Toronto, Canada | Cứng | Nicolas Kiefer | 6-3, 6-2 |
31. | 17 tháng 8 năm 2008 | Olympic 2008, Trung Quốc | Cứng | Fernando González | 6-3, 7-6(2), 6-3 |
32. | 1 tháng 2 năm 2009 | Úc Mở rộng | Cứng | Roger Federer | 7-5, 3-6, 7-6(3), 3-6, 6-2 |
33. | 22 tháng 3 năm 2009 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | Andy Murray | 6-1, 6-2 |
34. | 19 tháng 4 năm 2009 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Novak Djokovic | 6-3, 2-6, 6-1 |
35. | 26 tháng 4 năm 2009 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | David Ferrer | 6-2, 7-5 |
36. | 3 tháng 5 năm 2009 | Roma, Ý | Đất nện | Novak Djokovic | 7-6(2), 6-2 |
37. | 18 tháng 4 năm 2010 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Fernando Verdasco | 6-0, 6-1 |
38. | 2 tháng 5 năm 2010 | Roma, Ý | Đất nện | David Ferrer | 7-5, 6-2 |
39. | 16 tháng 5 năm 2010 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Roger Federer | 6-4, 7-6(5) |
40. | 6 tháng 6 năm 2010 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Robin Söderling | 6-4, 6-2, 6-4 |
41. | 4 tháng 7 năm 2010 | Wimbledon, Anh | Cỏ | Tomáš Berdych | 6-3, 7-5, 6-4 |
42. | 13 tháng 9 năm 2010 | Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 6-4, 5-7, 6-4,6-2 |
43. | 10 tháng 10 năm 2010 | Tokyo, Nhật Bản | Cứng | Gaël Monfils | 6–1, 7–5 |
44. | 18 tháng 4 năm 2011 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | David Ferrer | 6-4, 7-5 |
45. | 24 tháng 4 năm 2011 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | David Ferrer | 6-2, 6-4 |
46. | 5 tháng 6 năm 2011 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Roger Federer | 7–5, 7–6(3), 5–7, 6–1 |
47. | 12 tháng 4 năm 2012 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Novak Djokovic | 6-3, 6-1 |
48. | 29 tháng 4 năm 2012 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | David Ferrer | 7-6, 7-5 |
49. | 21 tháng 5 năm 2012 | Roma, Ý | Đất nện | Novak Djokovic | 7-5, 6-3 |
50. | 10 tháng 6 năm 2012 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | Novak Djokovic | 6-4, 6-3, 2-6, 7-5 |
51. | 17 tháng 2 năm 2013 | Sao Paulo, Brasil | Đất nện | David Nalbandian | 6-2, 6-3 |
52. | 2 tháng 3 năm 2013 | Acapulco, Mexico | Đất nện | David Ferrer | 6-0, 6-2 |
53. | 17 tháng 3 năm 2013 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | Juan Martín del Potro | 4-6, 6-3, 6-4 |
54. | 28 tháng 4 năm 2013 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Nicolas Almagro | 6-4, 6-3 |
55. | 12 tháng 5 năm 2013 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Stan Wawrinka | 6-2, 6-4 |
56. | 19 tháng 5 năm 2013 | Roma, Ý | Đất nện | Roger Federer | 6-1, 6-3 |
57. | 9 tháng 6 năm 2013 | Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | David Ferrer | 6-3, 6-2, 6-3 |
58. | 11 tháng 8 năm 2013 | Toronto, Canada | Cứng | Milos Raonic | 6-2, 6-2 |
59. | 18 tháng 8 năm 2013 | Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | John Isner | 7-6(8), 7-6(3) |
60. | 9 tháng 9 năm 2013 | Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 6-2, 3-6, 6-4,6-1 |
61. | 4 tháng 1 năm 2014 | Doha, Qatar | Cứng | Gaël Monfils | 6–1, 6–7(5-7),6-2 |
62. | 23 tháng 2 năm 2014 | Rio, Brasil | Đất nện | Alexandr Dolgopolov | 6–3, 7–6(7-3) |
63. | 11 tháng 5 năm 2014 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Nishikori Kei | 2-6, 6-4, 3-0 |
64. | 8 tháng 6 năm 2014 | Paris, Pháp | Đất nện | Novak Djokovic | 3-6, 7-5, 6-2, 6-4 |
No. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|
1. | 12 tháng 1 năm 2004 | Auckland, New Zealand | Cứng | Dominik Hrbatý | 4–6 6–2 7–5 |
2. | 3 tháng 4 năm 2005 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Roger Federer | 2–6, 6–7(4), 7–6(5), 6–3, 6–1 |
3. | 9 tháng 7 năm 2006 | Wimbledon, London, nước Anh | Cỏ | Roger Federer | 6–0, 7–6(5), 6–7(2), 6–3 |
4. | 20 tháng 5 năm 2007 | Hamburg, Đức | Đất nện | Roger Federer | 2–6, 6–2, 6–0 |
5. | 8 tháng 7 năm 2007 | Wimbledon, London, nước Anh | Cỏ | Roger Federer | 7–6(7), 4–6, 7–6(3), 2–6, 6–2 |
6. | 4 tháng 11 năm 2007 | Paris, Pháp | Cứng (i) | David Nalbandian | 6–4, 6–0 |
7. | 6 tháng 1 năm 2008 | Chennai, Ấn Độ | Cứng | Mikhail Youzhny | 6–0, 6–1 |
8. | 6 tháng 4 năm 2008 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Nikolay Davydenko | 6–4, 6–2 |
9. | 15 tháng 2 năm 2009 | Rotterdam, Hà Lan | Cứng | Andy Murray | 6-3, 4-6, 6-0 |
10. | 17 tháng 5 năm 2009 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Roger Federer | 6–4, 6–4 |
11. | 18 tháng 10 năm 2009 | Thượng Hải, Trung Quốc | Cứng | Nikolay Davydenko | 7-6(3), 6-3 |
12. | 15 tháng 2 năm 2010 | Doha | Cứng | Nikolay Davydenko | 0-6, 7-6(8), 6-4 |
13. | 28 tháng 11 năm 2010 | ATP World Tour Finals, Luân Đôn | Cứng (i) | Roger Federer | 6-3, 3-6, 6-1 |
14. | 20 tháng 3 năm 2011 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 6–4, 3–6, 2–6 |
15. | 3 tháng 4 năm 2011 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 6–4, 3–6, 6–7(4) |
16. | 08 tháng 5 năm 2011 | Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | Novak Djokovic | 5–7, 4–6 |
17. | 15 tháng 5 năm 2011 | Rome, Ý | Đất nện | Novak Djokovic | 4-6, 4–6 |
18. | 3 tháng 7 năm 2011 | Wimbledon, London, nước Anh | Cỏ | Novak Djokovic | 4–6, 1–6, 6–1, 3–6 |
19. | 12 tháng 9 năm 2011 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 2–6, 4–6, 7–6(3), 1–6 |
20. | 9 tháng 10 năm 2011 | Tokyo, Nhật Bản | Cứng | Andy Murray | 6–3, 2–6, 0–6 |
21. | 29 tháng 1 năm 2012 | Úc Mở rộng, Úc | Cứng | Novak Djokovic | 7-5, 4-6, 2-6, 7-6, 5-7 |
22. | 11 tháng 2 năm 2013 | Vina del Mar, Chile | Đất nện | Horacio Zeballos | 7-6, 6-7, 4-6 |
23. | 22 tháng 4 năm 2013 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Novak Djokovic | 6-2, 7-6 |
24. | 6 tháng 10 năm 2013 | Bắc Kinh, Trung Quốc | Cứng | Novak Djokovic | 3-6, 4-6 |
25. | 11 tháng 11 năm 2013 | ATP World Tour Finals, Luân Đôn | Cứng (i) | Novak Djokovic | 3-6, 4-6 |
26. | 26 tháng 1 năm 2014 | Úc Mở rộng, Australia | Cứng | Stanislas Wawrinka | 3-6, 2-6, 6-3, 3-6 |
27. | 30 tháng 3 năm 2014 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | Novak Djokovic | 3–6, 3–6 |
28. | 18 tháng 5 năm 2014 | Rome, Ý | Đất nện | Novak Djokovic | 6-4, 3-6, 3–6 |
No. | Ngày | Giải | Mặt sân | Người đánh cùng | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 21 tháng 8 năm 2003 | Umag, Croatia | Đất nện | Álex López Morón | Todd Perry Thomas Shimada | 6–1, 6–3 |
2. | 5 tháng 1 năm 2004 | Chennai, Ấn Độ | Cứng | Tommy Robredo | Jonathan Erlich Andy Ram | 7–6(3), 4–6, 6–3 |
3. | 3 tháng 1 năm 2005 | Doha, Qatar | Cứng | Albert Costa | Andrei Pavel Mikhail Youzhny | 6–3, 4–6, 6–3 |
4. | 27 tháng 4 năm 2008 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | Tommy Robredo | Mahesh Bhupathi Mark Knowles | 6–3, 6–3 |
5. | 9 tháng 1 năm 2009 | Doha, Qatar | Cứng | Marc López | Daniel Nestor Nenad Zimonjić | 4-6, 6-4, 10-8 |
6. | 20 tháng 3 năm 2010 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | Marc López | Daniel Nestor Nenad Zimonjić | 7-6(8), 6-3 |
7. | 7 tháng 1 năm 2011 | Doha, Qatar | Cứng | Marc López | Daniele Bracciali Andreas Seppi | 6-3, 7-6(4) |
8. | 17 tháng 3 năm 2012 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | Marc López | John Isner Sam Querrey | 6-2, 7-6(3) |
No. | Ngày | Giải | Mặt sân | Người đánh cùng | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 18 tháng 4 năm 2005 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Feliciano López | Leander Paes Nenad Zimonjić | 6–3, 6–3 |
2. | 8 tháng 1 năm 2007 | Chennai, Ấn Độ | Cứng | Tomeu Salvà | Xavier Malisse Dick Norman | 7–6(4), 7–6(4) |
3. | 30 tháng 4 năm 2007 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | Tomeu Salvà | Andrei Pavel Alexander Waske | 6–3, 7–6(1) |
4. | 10 tháng 2 năm 2013 | Viña del Mar, Chile | Đất nện | Juan Mónaco | Paolo Lorenzi Potito Starace | 2–6, 4–6 |
Thực đơn
Rafael_Nadal Các số liệu thống kêLiên quan
Rafael Nadal Rafael Márquez Rafael van der Vaart Rafael Benítez Rafaelson Rafael Leão Rafael Tolói Rafael Alcântara do Nascimento Rafael da Silva Rafael AlbertiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Rafael_Nadal http://www.theage.com.au/news/tennis/federer-v-nad... http://www.atptennis.com/1/en/2008news/federer_nad... http://www.atpworldtour.com/News/DEUCE-Tennis/Nada... http://www.atpworldtour.com/News/Tennis/2010/05/Ro... http://www.atpworldtour.com/News/Tennis/2010/09/Ot... http://www.atpworldtour.com/News/Tennis/2010/11/Ot... http://www.atpworldtour.com/News/Tennis/2012/06/23... http://www.atpworldtour.com/Rankings/Doubles.aspx http://www.atpworldtour.com/Rankings/Singles.aspx http://www.atpworldtour.com/en/rankings/singles